THÔNG TIN CHUNG |
|
Khung nội dung |
|
|
THIẾT LẬP MỤC TIÊU VÀ LẬP KẾ HOẠCH HIỆU QUẢ |
--Mục tiêu tổ chức |
|
4 cấp độ thiết lập mục tiêu |
00:04:21
|
|
4 nhóm mục tiêu của tổ chức |
00:06:09
|
|
Cơ sở thiết lập mục tiêu |
00:03:57
|
|
Nguyên tắc Smart trong thiết lập mục tiêu |
00:06:59
|
|
Đánh giá nhân viên thực hiện mục tiêu |
00:03:50
|
--Mục tiêu cá nhân |
|
4 loại mục tiêu cá nhân |
00:05:19
|
--Chuyển từ mục tiêu tổ chức sang cá nhân |
|
5 bước chuyển từ mục tiêu tổ chức sang cá nhân |
00:03:29
|
|
4 lưu ý khi chuyển từ mục tiêu tổ chức sang mục tiêu cá nhân |
00:03:05
|
--Tình huống thực hành - Thiết lập mục tiêu |
|
Tình huống: Mục tiêu có khả thi? |
00:11:40
|
|
Mục tiêu 70% hay 75% |
00:05:15
|
--Lập kế hoạch |
|
Lập kế hoạch |
00:05:29
|
|
3 loại kế hoạch |
00:04:56
|
|
5 bước lập kế hoạch |
00:02:19
|
|
4 bước kiểm soát kế hoạch |
00:01:59
|
|
Vì sao kế hoạch thất bại |
00:04:45
|
TUYỂN DỤNG NHÂN SỰ |
|
Workforce Planning – Hoạch định Nhân sự |
|
|
|
How to interview effectively – Tổ chức phỏng vấn hiệu quả |
|
|
|
Employer Value Proposition – Thương hiệu nhà tuyển dụng |
|
|
|
Sourcing – Tạo nguồn nhân lực |
|
|
|
Bài kiểm tra: Thu hút nhân tài |
|
00:10:00 |
QUẢN LÝ HIỆU SUẤT VÀ ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ LÀM VIỆC |
|
Quản lý và đánh giá hiệu suất công việc – Performance Management là gì? |
|
|
|
Quản lý và đánh giá hiệu suất công việc – 4 bước của quy trình Performance management |
|
|
|
Quản lý và đánh giá hiệu suất công việc – 7 Thành phần chính của quy trình PM hiệu quả |
|
|
|
Làm sao để đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên – 1. Các thách thức |
|
|
|
Làm sao để đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên – 2. Đánh giá gì- (What) |
|
|
|
Làm sao để đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên – 3. Đo lường thế nào? |
|
|
|
Làm sao để đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên – 4. Thiên kiến đánh giá (Bias) |
|
|
|
Làm sao để đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên – 5. Phản hồi (Feedback) |
|
|
|
Làm sao để đánh giá hiệu suất làm việc của nhân viên – 6. Mức độ tuân thủ (Discipline) |
|
|
|
Làm sao để quản lý nhân viên có hiệu suất làm việc thấp – Các nguyên nhân nhân viên làm việc hiệu suất thấp |
|
|
|
Làm sao để quản lý nhân viên có hiệu suất làm việc thấp – Các bước thúc đẩy hiệu suất làm việc |
|
|
|
Làm sao để duy trì động lực liên tục cho nhân viên – Công cụ thúc đẩy động lực trong tổ chức |
|
|
|
Làm sao để duy trì động lực liên tục cho nhân viên – Chương trình ghi nhận, khen thưởng |
|
|
GẮN KẾT VÀ GIỮ CHÂN NHÂN SỰ |
|
Gắn kết và giữ chân nhân viên (mini-MBA) |
|
|
|
9 truyền thuyết công sở |
|
|
|
XD và phát triển CT Well-Being trong tổ chức: Health & Well-Being là gì? |
|
|
|
XD và phát triển CT Well-Being trong tổ chức: Vì sao cần đầu tư cho Well-Being |
|
|
|
XD và phát triển CT Well-Being trong tổ chức: Các thành phần của chương trình Well-Being |
|
|
|
XD và phát triển CT Well-Being trong tổ chức: Hoạt động Well-Being tiêu biểu |
|
|
|
Bài kiểm tra: Gắn kết |
|
00:10:00 |
PHÁT TRIỂN NHÂN SỰ TÀI NĂNG |
|
Quản trị và phát triển tài năng – Bộ khung quản trị tài năng |
|
|
|
Quản trị và phát triển tài năng: Nhân tài – tìm nơi đâu? |
|
|
|
Làm sao để nhận diện được tài năng trong tổ chức – Mô hình 9 hộp quản lý nhân tài |
|
|
|
Làm sao để nhận diện được tài năng trong tổ chức – Thành tích cao vs. Tiềm năng cao |
|
|
|
Làm sao để đánh giá được “Tiềm năng” của nhân viên – Nhân viên tiềm năng cao là ai? |
|
|
|
Làm sao để đánh giá được “Tiềm năng” của nhân viên – Công cụ đánh giá tiềm năng |
|
|
|
Làm sao để đánh giá được “Tiềm năng” của nhân viên – Những lưu ý quan trọng |
|
|
|
Làm sao để thúc đẩy tài năng phát triển – Rủi ro nhân sự chủ chốt |
|
|
|
Làm sao để thúc đẩy tài năng phát triển – Thúc đẩy tài năng phát triển Quản lý thế nào |
|
|
MÔ HÌNH QUẢN LÝ VÀ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH |
--Chuẩn đoán (Diagnosis) |
|
Công cụ Cây vấn đề (Problem tree) |
|
|
|
Công cụ Là – Không là (IS- IS not) |
|
|
|
Biểu đồ xương cá (Fish bone) |
|
|
|
Kỹ thuật 5 câu hỏi tại sao (5 why) |
|
|
|
Quy tắc Pareto 80:20 |
|
|
|
Phân tích ABC (ABC Analysis) |
|
|
|
Phân tích các bên có liên quan (Stakeholder Analysis) |
|
|
|
Công cụ Cây lựa chọn (Issue tree) |
|
|
|
Sơ đồ tư duy (Mind map) |
|
|
|
Kỹ thuật Não công 635 (Brainstorming 635) |
|
|
|
Sen trổ bông (Lotus Blossom) |
|
|
|
Management tools – Kiểm tra công cụ chẩn đoán – Phần 1 |
|
00:40:00 |
|
Management tools – Kiểm tra công cụ chẩn đoán – Phần 2 |
|
00:40:00 |
--Thiết lập mục tiêu (Goal setting) |
|
Nguyên tắc SMART trong thiết kế mục tiêu |
|
|
|
Qui trình triển khai mục tiêu tổ chức sang mục tiêu từng nhân viên (SMART) |
|
|
|
5 cơ sở thiết kế mục tiêu (SMART) |
|
|
|
Làm sao biết Mục tiêu có khả thi? (SMART) |
|
|
|
Hồ sơ mục tiêu (Goal Catalogue) |
|
|
|
Mục tiêu Everest |
|
|
|
Management tools – Thiết lập mục tiêu |
|
00:15:00 |
--Phân tích chiến lược (Strategy Analysis) |
|
Phân tích PESTEL – TKS |
|
|
|
Phân tích SWOT – TKS |
|
|
|
Mô hình 5 tác lực cạnh tranh – TKS |
|
|
|
Chiến lược là gì – TKS |
|
|
|
Các cấp chiến lược – TKS |
|
|
|
03 chiến lược cạnh tranh cơ bản của Michael Porter – TKS |
|
|
|
Quan điểm chiến lược dựa trên nguồn lực – TKS |
|
|
|
Chiến lược hợp nhất hàng dọc – TKS |
|
|
|
Ma trận BCG |
|
|
|
Management tools – Kiểm tra tuần 4 |
|
00:30:00 |
|
Management tools – Kiểm tra tuần 5 |
|
00:30:00 |
--Ra quyết định và Quản lý quá trình (Decision makingand process management) |
|
Ma trận Eisenhower |
|
|
|
Ma trận GE (General Electric) |
|
|
|
Phân tích lợi ích (Utility Analysis) |
|
|
|
Ma trận 2 x2 – Ansoff (Ansoff Matrix) |
|
|
|
Ma trận Thứ tự ưu tiên (Prioritization matrix) |
|
|
|
Biểu đồ Gantt |
|
|
|
PDCA là gì? |
|
|
|
PDCA – Giai đoạn lập kế hoạch |
|
|
|
PDCA- Giai Đoạn Triển Khai |
|
|
|
PDCA – Giai Đoạn Kiểm tra |
|
|
|
PDCA – Giai doạn Hành động |
|
|
|
Management tools – Ra quyết định và quản lý qui trình |
|
00:30:00 |
|
Management tools – Kiểm tra tuần 7 |
|
00:30:00 |