Sau khi hoàn thành khóa học này, học viên sẽ
- Hiểu rõ và ứng dụng được 28 mô hình và công cụ phổ biến, quan trọng, trong quản trị kinh doanh.
- Đánh giá được ưu, nhược điểm và điều kiện để áp dụng từng công cụ, mô hình
- So sánh và kết hợp các mô hình với nhau và lựa chọn sử dụng trong bối cảnh doanh nghiệp của mình
- Có khả năng đọc hiểu, nghiên cứu các mô hình chiến lược nâng cao
- Có khả năng áp dụng các mô hình và công cụ vào một số các tình huống cụ thể của công việc
Chương trình đào tạo
GIỚI THIỆU KHUNG CHƯƠNG TRÌNH | |||
Giới thiệu giảng viên | |||
Ý nghĩa của khóa học | |||
Giới thiệu khung chương trình | |||
CHUẨN ĐOÁN (DIAGNOSIS) | |||
--Bài giảng | |||
Công cụ Cây vấn đề (Problem tree) | |||
Công cụ Là – Không là (IS- IS not) | |||
Biểu đồ xương cá (Fish bone) | |||
Kỹ thuật 5 câu hỏi tại sao (5 why) | |||
Quy tắc Pareto 80:20 | |||
Phân tích ABC (ABC Analysis) | |||
Phân tích các bên có liên quan (Stakeholder Analysis) | |||
Công cụ Cây lựa chọn (Issue tree) | |||
Sơ đồ tư duy (Mind map) | |||
Kỹ thuật Não công 635 (Brainstorming 635) | |||
Sen trổ bông (Lotus Blossom) | |||
--Bài tập | |||
Bài tập 1 (Tự thực hành) | |||
Bài tập 2 (Tự thực hành) | |||
--Bài kiểm tra phần 1 | |||
Management tools – Kiểm tra công cụ chẩn đoán – Phần 1 | 00:40:00 | ||
Management tools – Kiểm tra công cụ chẩn đoán – Phần 2 | 00:40:00 | ||
THIẾT LẬP MỤC TIÊU (GOAL SETTING) | |||
--Bài giảng | |||
Nguyên tắc SMART trong thiết kế mục tiêu | |||
Qui trình triển khai mục tiêu tổ chức sang mục tiêu từng nhân viên (SMART) | |||
5 cơ sở thiết kế mục tiêu (SMART) | |||
Làm sao biết Mục tiêu có khả thi? (SMART) | |||
Hồ sơ mục tiêu (Goal Catalogue) | |||
Mục tiêu Everest | |||
--Bài tập | |||
Bài tập 3 (Tự thực hành) | |||
--Bài kiểm tra phần 2 | |||
Management tools – Thiết lập mục tiêu | 00:15:00 | ||
PHÂN TÍCH CHIẾN LƯỢC (STRATEGY ANALYSIS) | |||
--Bài giảng | |||
Phân tích PESTEL – TKS | |||
Phân tích SWOT – TKS | |||
Mô hình 5 tác lực cạnh tranh – TKS | |||
Chiến lược là gì – TKS | |||
Các cấp chiến lược – TKS | |||
03 chiến lược cạnh tranh cơ bản của Michael Porter – TKS | |||
Quan điểm chiến lược dựa trên nguồn lực – TKS | |||
Chiến lược hợp nhất hàng dọc – TKS | |||
Ma trận BCG | |||
--Bài tập | |||
Bài tập 4 (Tự thực hành) | |||
Bài tập 5 (Tự thực hành) | |||
--Bài kiểm tra phần 3 | |||
Management tools – Kiểm tra tuần 4 | 00:30:00 | ||
Management tools – Kiểm tra tuần 5 | 00:30:00 | ||
RA QUYẾT ĐỊNH VÀ QUẢN LÝ QUÁ TRÌNH (DECISION MAKING AND PROCESS MANAGEMENT) | |||
--Bài giảng | |||
Ma trận Eisenhower | |||
Ma trận GE (General Electric) | |||
Phân tích lợi ích (Utility Analysis) | |||
Ma trận 2 x2 – Ansoff (Ansoff Matrix) | |||
Ma trận Thứ tự ưu tiên (Prioritization matrix) | |||
Biểu đồ Gantt | |||
PDCA là gì? | |||
PDCA – Giai đoạn lập kế hoạch | |||
PDCA- Giai Đoạn Triển Khai | |||
PDCA – Giai Đoạn Kiểm tra | |||
PDCA – Giai doạn Hành động | |||
--Bài tập | |||
Bài tập 6 (Tự thực hành) | |||
Bài tập 7 (Tự thực hành) | |||
--Bài kiểm tra phần 4 | |||
Management tools – Ra quyết định và quản lý qui trình | 00:30:00 | ||
Management tools – Kiểm tra tuần 7 | 00:30:00 | ||
BÀI ĐỌC ĐỀ XUẤT | |||
Ví dụ ứng dụng của các công cụ – tuần 1 | |||
Ví dụ ứng dụng các công cụ – tuần 2 | |||
Hyosung Sample Logic Tree | |||
Ví dụ ứng dụng các công cụ – Tuần 3 | |||
Bài đọc 1: giải quyết vấn đề là gì? | |||
Bài đọc 2: 4 bước giải quyết vấn đề | |||
Bài đọc 3: Sử dụng thẻ điểm cân bằng 1 cách hệ thống | |||
Bài đọc 3.1: Let go | |||
Bài đọc 3.2: Khi nào đặt mục tiêu cao là tốt? | |||
Bài đọc 4: Chiến lược là gì? | |||
Bài đọc 5: 5 áp lực cạnh tranh lên chiến lược | |||
Bài đọc 6: Chiến lược cạnh tranh của Micheal Porter | |||
Bài đọc 7: Ai được ra quyết định | |||
THI CUỐI KHÓA | |||
THI CUỐI KHÓA – PHẦN TRẮC NGHIỆM | 00:50:00 | ||
TỔNG KẾT | |||
Các sách đề xuất | |||
Đánh giá khóa học Mô hình kinh doanh |
Đang tải...