I. GIỚI THIỆU MÔN HỌC
II. MỤC TIÊU KHÓA HỌC (LEARNING OUTCOMES)
Sau khi hoàn thành khóa học, học viên sẽ có khả năng:- Định nghĩa và Phân biệt các Khái niệm Cốt lõi: Xác định rõ ràng các thuật ngữ "Dịch vụ Khách hàng" (Customer Service), "Trải nghiệm Khách hàng" (CX), "Hành trình Khách hàng" (Customer Journey), và "Định hướng Khách hàng" (Customer Centricity).
- Áp dụng Công cụ Chiến lược: Sử dụng các công cụ chiến lược quan trọng như Persona (chân dung khách hàng) và Bản đồ Hành trình Khách hàng (Customer Journey Map) để có được sự hiểu biết chuyên sâu về khách hàng, nhu cầu và cách họ tương tác với công ty qua các điểm chạm (touchpoints).
- Xây dựng Nền tảng Văn hóa Định hướng Khách hàng: Mô tả cách lãnh đạo cấp cao (C-suite) thiết lập Tầm nhìn Dịch vụ Khách hàng (Service Vision) rõ ràng, cung cấp nguồn lực, và trao quyền (empowerment) cho nhân viên tuyến đầu để "đi xa hơn" nhằm làm hài lòng khách hàng.
- Thiết kế và Đổi mới Hướng Khách hàng: Áp dụng Tư duy Thiết kế (Design Thinking) để tạo ra các sản phẩm, dịch vụ và quy trình lấy khách hàng làm trung tâm, bao gồm việc thu thập thông tin chi tiết của khách hàng trước khi phát triển sản phẩm.
- Tối ưu hóa Vận hành Dịch vụ: Thiết lập các Tiêu chuẩn Chất lượng (Quality Standards) và Mục tiêu SMART cho đội ngũ dịch vụ. Đồng thời, thảo luận về cách vượt qua các rào cản đối với dịch vụ xuất sắc (như dữ liệu phân tán và thiếu sự ủng hộ liên phòng ban).
- Tích hợp Công nghệ vào Chiến lược CX: Mô tả cách các công nghệ như CRM (Customer Relationship Management), AI Tạo sinh (Generative AI), và các công cụ Trung tâm Liên hệ (Contact Center Technologies) được sử dụng để cá nhân hóa trải nghiệm, tăng hiệu quả và giảm chi phí.
- Đo lường và Quản lý Hiệu suất Chiến lược: Giải thích tại sao việc sử dụng các chỉ số tập trung vào trải nghiệm như Tỷ lệ Khách hàng Rời bỏ (Churn Rate), Net Promoter Score (NPS), và Giá trị Trọn đời Khách hàng (CLV) là quan trọng hơn các chỉ số hiệu suất truyền thống (ví dụ: AHT).
III. ĐỐI TƯỢNG HỌC PHÙ HỢP
Khóa học này được thiết kế cho các cá nhân và chuyên gia ở nhiều cấp độ khác nhau trong một tổ chức, đặc biệt là những người có vai trò ảnh hưởng trực tiếp đến trải nghiệm khách hàng và chiến lược kinh doanh:- Nhà Lãnh đạo Cấp cao và Chiến lược (C-Suite & Giám đốc Điều hành): Những người chịu trách nhiệm thiết lập văn hóa tổ chức và phân bổ nguồn lực. Khóa học giúp họ hiểu tại sao CX là ưu tiên hàng đầu và cách áp dụng thói quen của lãnh đạo hướng khách hàng.
- Quản lý Dịch vụ Khách hàng và Quản lý Trung tâm Liên hệ (Service/Contact Center Managers): Những người trực tiếp chịu trách nhiệm đặt mục tiêu về chất lượng dịch vụ, giám sát hoạt động, quản lý đội ngũ và tối ưu hóa nguồn nhân lực (WFO).
- Chuyên viên Phát triển Sản phẩm và Tiếp thị (Product Development & Marketing Professionals): Những người cần hiểu sâu sắc về nhu cầu khách hàng và sử dụng thông tin chi tiết để thiết kế sản phẩm và cá nhân hóa chiến dịch tiếp thị.
- Đại diện Dịch vụ Khách hàng (CSRs/Agents): Mặc dù khóa học có tính chiến lược cao, nhân viên tuyến đầu vẫn là đối tượng quan trọng. Họ là "bộ mặt" của tổ chức và cần được đào tạo các kỹ năng cốt lõi (như lắng nghe tích cực, giải quyết vấn đề và sử dụng ngôn ngữ tích cực) để thực hiện Tầm nhìn Dịch vụ.
- Nhân viên Bất kỳ Phòng ban nào: Khóa học phù hợp cho bất kỳ nhân viên nào trong các phòng ban không trực tiếp đối mặt với khách hàng bên ngoài (như Kế toán, Nhân sự, IT) nhưng có vai trò phục vụ khách hàng nội bộ và ảnh hưởng đến trải nghiệm tổng thể của khách hàng.
Chương trình đào tạo
| Giới thiệu khoá học | |||
| Giới thiệu khoá học – Chiến lược lấy khách hàng làm trung tâm | |||
| Kiểm tra đầu khoá – Chiến lược lấy khách hàng làm trung tâm | 00:30:00 | ||
| Định nghĩa Lấy khách hàng làm trung tâm | |||
| 1.1 Dịch vụ vs Trải nghiệm | |||
| 1.2 Hành trình & Điểm chạm | |||
| 1.3 Quy trình 5 giai đoạn mua hàng | |||
| 1.4 Lấy khách hàng làm trung tâm | |||
| 1.5 Xu hướng mới – Cá nhân hóa | |||
| Tóm tắt chương 1. Định nghĩa Lấy khách hàng làm trung tâm | |||
| Kỹ năng Giao tiếp và Chăm sóc Khách hàng Chuyên nghiệp | |||
| 2.1 Vai trò và Văn hóa Dịch vụ Khách hàng | |||
| 2.2 Kỹ năng Giao tiếp Trọng tâm | |||
| 2.3 Giải quyết Vấn đề & Quản lý Thông tin | |||
| 2.4 Kỹ năng Cá nhân & Nhóm | |||
| Tóm tắt chương 2. Kỹ năng Giao tiếp và Chăm sóc Khách hàng Chuyên nghiệp | |||
| Quản lý Đội ngũ Dịch vụ Khách hàng: Từ Triết lý đến Mục tiêu SMART | |||
| 3.1 Xây dựng Triết lý và Mục tiêu Dịch vụ | |||
| 3.2 Đo lường & Đào tạo Dịch vụ | |||
| 3.3 Vượt qua Rào cản & Tối ưu hóa Dịch vụ | |||
| 3.4 Quản lý Đội ngũ & Dịch vụ kém | |||
| Tóm tắt chương 3.Quản lý Đội ngũ Dịch vụ Khách hàng: Từ Triết lý đến Mục tiêu SMART | |||
| Thực hành tại Trung tâm Liên hệ Khách hàng (Contact Center Agent) | |||
| 4.1 Từ Call Center đến Contact Center | |||
| 4.2 Chân dung & Nhiệm vụ CSR | |||
| 4.3 Làm việc tại Trung tâm Liên lạc | |||
| 4.4 Dịch vụ Chất lượng & Xử lý Khách hàng Giận dữ | |||
| Tóm tắt chương 4.Thực hành tại Trung tâm Liên hệ Khách hàng (Contact Center Agent) | |||
| Quản lý Vận hành Trung tâm Liên hệ (Contact Center) và Tối ưu hóa Nguồn lực (WFO) | |||
| 5.1 Quản lý Trung tâm Liên hệ | |||
| 5.2 Tối ưu hóa Nguồn nhân lực | |||
| 5.3 Các Chỉ số Hiệu suất | |||
| 5.4 Chỉ số P2 & Thực tiễn tốt | |||
| Tóm tắt chương 5.Quản lý Vận hành Trung tâm Liên hệ (Contact Center) và Tối ưu hóa Nguồn lực (WFO) | |||
| Công nghệ Hỗ trợ CX: CRM, AI và Tự động hóa Trung tâm Liên hệ | |||
| 6.1 Phân loại Trung tâm Liên lạc | |||
| 6.2 Công nghệ Trung tâm liên lạc | |||
| 6.3 Sức mạnh của CRM & Salesforce | |||
| 6.4 AI Tạo Sinh & Tự Động Hóa | |||
| Tóm tắt chương 6.Công nghệ Hỗ trợ CX: CRM, AI và Tự động hóa Trung tâm Liên hệ | |||
| Thiết kế Sản phẩm và Quy trình Hướng Khách hàng (NPD) | |||
| 7.1 Thiết kế Sản phẩm vì Khách hàng | |||
| 7.2 Thiết kế Dịch vụ & Sức mạnh CX | |||
| 7.3 Thiết Kế Quy Trình Hướng Đến Khách Hàng | |||
| Tóm tắt chương 7. Thiết kế Sản phẩm và Quy trình Hướng Khách hàng (NPD) | |||
| Tư duy Thiết kế (Design Thinking) và Thiết kế Dịch vụ (Service Design) | |||
| 8.1 Thiết kế Dịch vụ & TN Nhân viên | |||
| 8.2 5 Giai đoạn Tư duy Thiết kế | |||
| 8.3 Case Study: UberEATS & Tư duy Thiết kế | |||
| 8.4 Các Kỹ thuật Tạo mẫu Dịch vụ | |||
| Tóm tắt chương 8.Tư duy Thiết kế (Design Thinking) và Thiết kế Dịch vụ (Service Design) | |||
| Xây dựng Mối quan hệ Khách hàng Bền vững và Lòng trung thành | |||
| 9.1 Quan hệ vs Dịch vụ Khách hàng | |||
| 9.2 Lòng trung thành & Hành trình KH | |||
| 9.3 Xu hướng Trải nghiệm Khách hàng & Sự trỗi dậy của AI | |||
| 9.4 Lắng nghe Xã hội & CRM | |||
| Tóm tắt chương 9.Xây dựng Mối quan hệ Khách hàng Bền vững và Lòng trung thành | |||
| Lãnh đạo Văn hóa Hướng Khách hàng và Thiết lập Tầm nhìn Dịch vụ | |||
| 10.1 Lãnh Đạo & Thói Quen Cốt Lõi | |||
| 10.2 Tầm nhìn, Trao quyền & SMART | |||
| 10.3 Tiêu chuẩn & Chỉ số Chất lượng | |||
| Tóm tắt chương 10.Lãnh đạo Văn hóa Hướng Khách hàng và Thiết lập Tầm nhìn Dịch vụ | |||
| Tổng kết | |||
| Bài kiểm tra cuối khoá – Chiến lược lấy khách hàng làm trung tâm | 00:40:00 | ||
| Podcast chiến lược lấy khách hàng làm trung tâm | |||
Đang tải...

