Sau khi hoàn thành khóa học, học viên sẽ:
- Hiểu và ứng dụng được các bước trong qui trình giải quyết vấn đề sáng tạo
- Hiểu và ứng dụng được các kỹ thuật xác định nguyên nhân, phát triển các giải pháp sáng tạo, lựa chọn giải pháp, thực hiện giải pháp và đánh giá
- Hiểu và áp dụng được các phong cách sáng tạo khác nhau
- Nhận diện được các rào cản cản trở sáng tạo và biết cách vượt qua các rào cản này
- Biết tự đánh giá năng lực sáng tạo và phong cách sáng tạo của bản thân để phát triển và điều chỉnh
Trong khóa học, học viên sẽ thực hành các kỹ năng:
- Xác định vấn đề, phát triển giải pháp, đánh giá
- Các kỹ thuật phát triển năng lực sáng tạo
- Thuyết trình cá nhân và nhóm
- Quan sát, phỏng vấn sâu
- Làm việc nhóm
Chương trình đào tạo
THÔNG TIN CHUNG | |||
Giới thiệu khóa học – Giải quyết vấn đề sáng tạo | |||
Kế hoạch học tập – Giải quyết vấn đề | |||
Tự đánh giá – Bạn sáng tạo đến mức nào trong Giải quyết vấn đề? | |||
Hỗ trợ học viên | |||
BÀI TẬP | |||
--Bài tập cá nhân | |||
Bài tập cá nhân 1 – SSI (Problem Solving) | 07 ngày | ||
Bài tập cá nhân 2 – SSI (Problem Solving) | 14 ngày | ||
--Bài tập nhóm | |||
Nộp bài tập nhóm (CPS) | 30 ngày | ||
--Bài kiểm tra | |||
Quiz – 4 bước giải quyết vấn đề theo kiểu phân tích | 00:05:00 | ||
Quiz – Công cụ giải quyết vấn đề | 00:10:00 | ||
Quiz – Chết cứng khái niệm và cách vượt qua | 00:05:00 | ||
Quiz – Thúc đẩy sự sáng tạo | 00:05:00 | ||
Kiểm tra kết thúc môn – PBS | 00:20:00 | ||
BÀI GIẢNG | |||
--4 BƯỚC CƠ BẢN CỦA QUÁ TRÌNH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ | |||
Giới thiệu 4 bước giải quyết vấn đề | |||
Bước 1: Xác định vấn đề | |||
Bước 1: (Tiếp theo) Xác định rõ vấn đề cần giải quyết | |||
Vấn đề nào cần giải quyết – tình huống dạy IELTS | |||
5 yếu tố chung để giải quyết vấn đề hiệu quả | |||
Làm gì để hết lo lắng trong giải quyết vấn đề? | |||
Bước 2: Tạo ra các giải pháp khác nhau | |||
Bước 3: Đánh giá và lựa chọn giải pháp | |||
Bước 4: Thực hiện và kiểm soát giải pháp | |||
--CÁC CÔNG CỤ GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ | |||
Các công cụ giải quyết vấn đề (Slide) | |||
Biểu đồ xương cá (Fish bone) | |||
Kỹ thuật Não công 635 (Brainstorming 635) | |||
Phân tích lợi ích (Utility Analysis) | |||
--CHẾT CỨNG KHÁI NIỆM (CONCEPTUAL BLOCK) | |||
Chết cứng vào các khái niệm (Conceptual Block) | |||
--THÚC ĐẨY SỰ SÁNG TẠO | |||
Kỹ thuật SCAMPER | |||
4 mô hình sáng tạo | |||
3 bước để thúc đẩy sáng tạo | |||
6 chiếc mũ tư duy | |||
--10 KỸ THUẬT ĐỂ CÓ Ý TƯỞNG SẢN PHẨM MỚI | |||
Giới thiệu chung 10 kỹ thuật | |||
KT 1 – Từ các lời phàn nàn | |||
KT2 – Cải tiến các SP, giải pháp hiện tại | |||
KT 3 – Từ các phân khúc khách hàng mới | |||
KT4 – Từ các nhu cầu đặc biệt, thị trường ngách | |||
KT5 – Từ các ý tưởng, sản phẩm mới khác | |||
KT 6 – Từ các sản phẩm nước ngoài, SP các vùng miền khác nhau | |||
KT7 – Từ kỹ thuật, Công nghệ mới | |||
KT 8 – Từ kết hợp các sản phẩm và dịch vụ khác nhau | |||
KT 9 – Tạo 1 hệ sinh thái hoàn chỉnh | |||
KT 10 – Phát triển các ứng dụng mới từ sản phẩm hiện tại | |||
TỔNG KẾT KHÓA HỌC | |||
Tóm tắt nội dung môn học | |||
ĐÁNH GIÁ KHÓA HỌC | |||
Đánh giá khóa học Giải quyết vấn đề sáng tạo |
Đang tải...